1
Bạn cần hỗ trợ?

Tìm sim

- Tìm sim có số 6789 bạn gõ 6789

- Tìm sim có đầu 090 đuôi 3333 bạn gõ 090*3333

- Tìm sim bắt đầu 0913 đuôi bất kỳ bạn gõ: 0913*

- Viettel: 096, 097, 098, 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039, 086

- Vinaphone: 091, 094, 081, 082, 083, 084, 085, 088

- Mobifone: 090, 093, 070, 076, 077, 078, 079, 089

- Vietnamobile: 092, 052, 056, 058

- Gmobile: 099, 059. Điện thoại cố định: 02

Thông tin sim số đẹp

Ý nghĩa các con số 0 đến 9, phong thủy, ý ngĩa các cặp số....

05:27 21/12/2023

Nếu bạn đang thắc mắc tại sao các số sim lại có giá cao - thấp khác nhau, có ý nghĩa đẹp – xấu khác nhau…Để đánh giá một số sim phụ thuộc rất nhiều vào ý nghĩa các con số trong dãy số điện thoại.

Khi bạn lựa chọn mua số điện thoại, bạn đều nghĩ sẽ phải chọn một số thật đẹp, dễ nhỡ nhưng đã bao giờ bạn nghĩ tới ý nghĩa của những con số đó chưa, xem nó có hợp với tuổi bạn không? Số điện thoại bạn đang sử dụng có ý nghĩa như thế nào?

Theo quan điểm duy tâm, vạn vật sinh ra đều gắn liền với các con số. Mỗi chúng ta sống trong vạn vật cũng đều có các con số gắn với mình. Hãy xem các con số khi phiên âm theo Hán Việt và cách giải nghĩa của chúng.

Theo quan niện dân gian các con số từ 0 đến 9 tồn tại đều mang một ý nghĩa phong thủy nhất định. Dưới đây là ý nghĩa của các con số mà bạn không thể không biết.

1. Ý nghĩa của số 0

Số 0 là sự thể hiện của mọi sự việc bắt đầu từ điểm xuất phát. Mọi cái đều bắt đầu từ số 0. Vậy nên, khi bạn không có gì trong tay thì cũng đừng nản chí, vì bạn chỉ mới đứng ở vạch xuất phát mà thôi!

2. Ý nghĩa của số 1

Là con số của các vị thần thánh, của hoành đồ, được hiểu như là con trai của cõi trời. Số 1 có ý nghĩa là tượng trưng cái đỉnh tối thượng, đỉnh núi cao – độc nhất không còn ai khác nữa. Chúng ta, con người không thể nắm giữ vị trí này lâu dài, vì nó có thể đơn độc và hiểm nghèo, bởi chúng ta không phải là thần thánh. Chỉ có thần thánh mới có thể nắm giữ vị trí này mãi mãi.

3. Ý nghĩa của số  2

Tượng trưng là một cặp, một đôi, một con số hạnh phúc (song hỷ) và điều hành thuận lợi cho những sự kiện như sinh nhật, cưới hỏi, hội hè. Số hai tượng trưng sự cân bằng âm dương kết hợp tạo thành thái lưu hay là nguồn gốc của vạn vật. Các câu đối đỏ may mắn thường được dán trước cửa nhà cổng chính vào dịp đầu năm mới.

4. Ý nghĩa của số 3

Được xem là con số vững chắc, như kiếng ba chân là một hình thức vững chắc nhất. Người Trung Quốc có câu “ba với ba là mãi mãi” (bất tận) và biểu tượng hy vọng trường thọ. Phong thủy dùng nhiều lĩnh vực số học trong việc bài trí các đồ vật và con số ba là con số đặc biệt hữu dụng cho việc tăng thêm vẻ vững chắc khi đập mắt vào và sự hài hòa của một môi trường.

5. Ý nghĩa của số 4

Là sự hình thành của hai đôi. Hai cặp chắc hẳn phải tốt lành, thuận lợi nhưng trong cách phát âm tiếng Trung Hoa nó giống như chữ “tử” (chết). Vì thế sự kết hợp này không được tốt đẹp lắm. Thuật phong thủy tìm cách tránh bất cứ sự bài trí có liên quan đến con số bốn.

6. Ý nghĩa của số 5

Tượng trưng cho danh dự, uy quyền, quyền lực. Số năm tượng trưng cho trường thọ và bất diệt. Số 5 có ý nghĩa là một con số tuyệt vời dùng trong việc bài trí phong thủy, nắm giữ sự thịnh vượng và hạnh phúc cho mỗi gia đình.

7. Ý nghĩa của số 6

Số 6 là "Lộc" gấp đôi của số ba và như thế là điềm lành, thuận lợi. Ba cộng thêm sáu là chín và cùng nhau tạo thành nhóm ba con số may mắn. Một sự bài trí dùng bất cứ đồ vật có 6, 9, 3 món đều tốt cho việc hòa giải những khu vực xấu hoặc những nơi hướng xấu.

8. Ý nghĩa của số 7

Số bảy là con số có sức mạnh kỳ diệu với những nguồn gốc truyền thuyết sâu sắc. Đó là 7 sao và cây gươm 7 sao dùng trong nghi lễ đạo Lão, tượng trưng cho sức mạnh đẩy lùi ma quỷ trong phong thủy, một sự bài trí 7 món đồ vật được ban cho một sức mạnh kỳ bí và một cảm giác của sự bất khả xâm phạm.

9. Ý nghĩa của số 8

Số 8 phát âm theo tiếng Hán là “bát” gần với chữ "phát" vì thế ý nghĩa số 8 là mang lại phát tài phát lộc, là sự phát triển. Do đó, có rất nhiều người thích sử dụng số 8 vì ý nghĩa số 8 mang lại tài lộc cho người dùng. Nếu kết hợp với số 6, ý nghĩa số 8 lúc này sẽ là phát lộc – 86 và lộc phát 68. Đây là cặp số có ý nghĩa phát tài phát lộc cho người dùng và được nhiều người, đặc biệt là giới doanh nhân rất hay dùng.

10. Ý nghĩa của số 9

Và cuối cùng là con số 9, là con số hạnh phúc, an lành, thuận lợi. Tiếng Hồng Kông, số chín đồng âm với từ “trường thọ và may mắn”.

Như vậy, các con số biết nói, nó sẽ giúp bạn thành công hay làm bạn phải suy yếu trên con đường tìm kiếm mục tiêu, thậm chí có thể khiến bạn lụi tàn. Đừng xem nhẹ việc lựa chọn những con số trong bất kỳ các hoạt động thường ngày đặc biệt là số sim điện thoại. Lựa chọn số nào là do tuổi, năm sinh hay cung mệnh của bạn có hợp với nó hay không. Do đó, bạn hãy tìm hiều những giải thích về ý nghĩa của các con số từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 đến 9 theo phong thủy sẽ giúp ích cho bạn trong cuộc sống.

===========================

Ý nghĩa các con số từ 1 đến 9

  • 0 : Không có gì, bình thường
  • 1 : Nhất
  • 2 : Nhị
  • 3 : Tam
  • 4 : Tứ
  • 5 : Sinh
  • 6 : Lộc
  • 7 : Thất
  • 8 : Phát – Bát
  • 9 : Cửu
---
Ý nghĩa , Phong thủy từng con số 0 đến 9

0 : Khởi đầu mọi việc
1 : Nhất ( Mệnh thủy )
2 : Mãi ( Mệnh hỏa )
3 : Tài ( Mênh Mộc )
4 : Tứ ( Mệnh Kim )
5 : Phú ( Mênh Thổ )
6 : Lộc ( Mệnh Thủy )
7 : Quý ( Mệnh Hỏa )
8 : Phát ( Mênh Mộc )
9 : Phúc ( Mệnh Kim )


Khắc : Thủy -> Hỏa -> Kim -> Mộc -> Thổ
Sinh : Kim -> Thủy -> Mộc -> Hỏa -> Thổ

Kim hợp : 2-5-6-7-8 / Hành Kim – Số may mắn là 4 và 9
Thủy hợp : 1-4-6-7 / Hành Thủy – Số may mắn là 1 và 6
Mộc hợp : 1-3-4-9 / Hành Mộc – Số may mắn là 3 và 8
Hỏa hợp : 3-4-9 / Hành Hỏa – Số may mắn là 2 và 7
Thổ hợp :2-5-8-9 / Hành Thổ – Số may mắn là 0 và 5

Số 1: Là số cả các vị thần linh, tượng trưng cho sự độc nhất, đỉnh cao 
Số 2: Là số thể hiện được cả âm – dương, tương trưng cho cặp đôi, hạnh phúc. 
Số 3: Tượng trưng cho sự ổn định, vững chắc, hi vọng, trường thọ
Số 4: Gấp đôi của 2, đại diện cho sự tốt lành. Nhưng phát âm gần giống Tử nên kiêng
Số 5: Tượng trưng cho quyền uy, trường thọ, hưng thịnh, ngũ hành.
Số 6: Gấp đôi của 3, thể hiện sự tốt lành, may mắn, thuận lợi
Số 7: Đại diện của Thất tinh, Thất kiếm, sức mạnh đẩy lùi được ma quỷ
Số 8: Có thể ngăn cản được những yếu tốt xấu.
Số 9: Đại diện cho trường thọ, hạnh phúc, tốt lành
Số 9, 18, 100 được coi là những số thiêng vì liên quan đến các bậc vua chúa


04 : Bất tử
01234 =  tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
0378 : Phong ba bão táp
0578 : Không năm nào thất bát
0607 : Không xấu không bẩn
078 : Không thất bát
10, 50, 90: Con rồng nước.
11 :  Đại sinh
1102 = Nhất nhất không nhì / Độc nhất vô nhị
1102: Độc nhất vô nhị
1111 : Tứ trụ vững chắc
1122 : Một là một, hai là hai
12, 52, 92: Con ngựa
1234 : 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
13 : Sinh tài (Tốt)
1368 : Cả một đời lộc phát
1368 : Nhất tài lộc phát
1368: Cả một đời lộc phát
139 : Nhất thần tài bé
1468 : 1 năm 4 mùa phát lộc
1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
15 : Sinh phúc (Tốt)
15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát
1515: 2 cái rằm
151618 : Mỗi năm,mỗi lộc,mỗi phát
1518 : Mỗi năm 1 phát
16 : Sinh lộc (Tốt)
1618 : Nhất lộc nhất phát
1668 : Càng ngày càng phát
1668: Càng ngày càng phát
179 : Nhất thần tài lớn
19 : Sinh trường cửu
19, 59, 99: Con Bướm --> Đẹp.
19.19.19 = 1 bước lên trời
191919 : 1 bước lên trời
2, 42, 82: Con ốc
22 : Mãi mãi
2204 : Mãi mãi không chết
227 : Vạn Vạn Tuế
23 : Mãi tài (Tốt)
2326 : Hái tài hái lộc
26 : Mãi lộc (Tốt)
26, 66: Con rồng bay.
2626 : Mãi lộc mãi lộc
2628 : hái lộc hai phát
2628: hái lộc hai phát
28 : Mãi phát (Tốt)
2828 : Mãi phát Mãi phát
2879 : mãi phát tài
2879: mãi phát tài
29 : Mãi phúc (Tốt)
32, 72: Vàng. Còn là "con rắn"
33 : Tiền tài (Tốt)
33, 73: Tiền. Con nhện
3333 : Toàn tài
3333: Toàn tài
3468 : Tài tử lộc phát
3468: Tài tử lộc phát
35: Con Dê
36 : Tài lộc (Tốt)
365078 : 365 ngày không thất bát
3737 : Hai ông trời
3737: Hai ông trời
38 : Ông địa nhỏ (Tốt)
38 = Ông địa nhỏ
39 : Sim thần tài nhỏ (Tốt)
39 = Thần tài nhỏ
3937 : tài trời
3937: tài trời
3938 : thần tài thổ địa
3938: thần tài thổ địa
3939 : tài lộc
3939: tài lộc
3979 : Thần tài bé, Thần tài lớn
4078 : Bốn mùa không thất bát
4078 = 4 mùa không thất bát
4078: Bốn mùa không thất bát
456 :  4 mùa sinh lộc
456 = 4 mùa sinh lộc
456 = 4 mùa sinh lộc
456 =  4 mùa sinh lộc
4648 : Tứ lộc tứ phát
4648: Tứ lộc tứ phát
49 : Con số tử (Xấu)
4953 : 49 chưa qua 53 đã tới
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới (Số tử / Tử vi)
5239 : tiền tài
5239: tiền tài
53 : Con số tử (Xấu)
55 : Đại phúc (Tốt)
5555 : Sinh đường làm ăn
5555 : Sinh đường làm ăn
56 : Sinh lộc (Tốt)
5656 : Sinh lộc sinh lộc
5656 : Sinh lộc sinh lộc
569 : Phúc - Lộc - Thọ
569 = Phúc - Lộc - Thọ
569 = Phúc – Lộc – Thọ
5786 : Phú Quý Phát Lộc
6028 : Xấu không ai tán
6028: Xấu không ai tán
62 : Lộc mãi (Tốt)
63 : Lộc tài (Tốt)
639 : Lôc thần tài bé
6568 : 6 năm lộc phát
6578: 6 năm thất bát
66 : Song lộc (Tốt)
6666: Tứ lộc
6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục)
6686 : Lộc lộc phát lộc
6686 : Lộc lộc phát lộc
6758 : sống bằng niềm tin
6758: sống bằng niềm tin
6789 : Sang bằng tất cả
6789: Sang bằng tất cả (sống bằng tình cảm)
679 : Lộc thần tài lớn
68 : Lộc phát (Tốt)
68 = Lộc Phát
6868 : lộc phát lộc phát
6868 : Lộc phát lộc phát
6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm)
6886 / 8668 = Lộc phát phát lộc / Phát lộc lộc phát
6886 : Lộc phát phát lộc 
69 : Lộc trường cửu (Tốt)
7308: Thất tài không phát
77 : Thiên thời (Tốt)
78 : Ông địa lớn (Tốt)
78 = Thất bát
78 = Thất bát / Ông địa lớn
7838 : Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ
7878 : thất bát, thất bát (ông địa)
7878: thất bát, thất bát (ông địa)
79 : Thần tài lớn (Tốt)
79 = Thần tài lớn
7939 : Thần tài lớn, Thần tài nhỏ
7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ
8181 : Phát 1 phát 1
8181: Phát 1 phát 1
82 : Phát mãi
83 : Phát tài (Tốt)
83 = Phát tài
8383 : Phát tài Phát tài
8386 / 8683 = Phát tài phát lộc / Phát lộc phát tài
8386 : Phát tài phát lộc
8386 : phát tài phát lộc
8386: phát tài phát lộc
839 : Phát thần tài bé
86 : Phát lộc (Tốt)
86 = Phát lộc
8657 : Phát Lộc Phú Quý
8668 : Phát lộc lộc phát
8668 : Phát lộc lộc phát
8668: Phát lộc lộc phát
8683 : Phát lộc phát tài
8683 : Phát lộc phát tài
8683: Phát lộc phát tài
8686 : Phát lộc phát lộc
8686: Phát lộc phát lộc
879 : Phát thần tài lớn
88 : Đại phát (Tốt)
8888 : Tứ phát
8888: Tứ phát
89 : Phát trường cửu
92 : Trường cửu mãi
9279 : tiền lớn tài lớn
9279: tiền lớn tài lớn
93 : Trường cửu tài (Tốt)
939 : Vĩnh cửu thần tài
94 : Thái tử
94 = Thái tử
96 : Trường cửu lộc (Tốt)
979 : Vĩnh cửu thần tài
98 : Trường cửu phát
99 : Đại trường cửu
9991 : Chửi cha chúng mày
9999 : tứ cửu




--

Bình luận

Tin khác

liên hệ mua sim đậu tương đen

Sản phẩm

Sản phẩm nổi bật 1

Sản phẩm nổi bật 2

Sản phẩm nổi bật 3

Sản phẩm nổi bật 4

Sản phẩm nổi bật 5