1
Bạn cần hỗ trợ?

Tìm sim

- Tìm sim có số 6789 bạn gõ 6789

- Tìm sim có đầu 090 đuôi 3333 bạn gõ 090*3333

- Tìm sim bắt đầu 0913 đuôi bất kỳ bạn gõ: 0913*

- Viettel: 096, 097, 098, 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039, 086

- Vinaphone: 091, 094, 081, 082, 083, 084, 085, 088

- Mobifone: 090, 093, 070, 076, 077, 078, 079, 089

- Vietnamobile: 092, 052, 056, 058

- Gmobile: 099, 059. Điện thoại cố định: 02

CƯỚC DI ĐỘNG DI ĐỘNG TRẢ TRƯỚC VINACARD

05:28 01/04/2012

*Giới thiệu:

- VinaCard được thiết kế để đem lại nhiều tiện lợi hơn cho khách hàng, đặc biệt là các bạn trẻ, những người có nhu cầu sử dụng điện thoại di động trong một thời gian ngắn và không thích các thủ tục đăng ký thuê bao phức tạp cũng như các cơ quan muốn kiểm soát cước phí cuộc gọi của nhân viên...

- Khác với dịch vụ điện thoại di động thông thường, với VinaCard bạn có thể kiểm soát mức chi tiêu của mình bằng cách thanh toán cước phí ngay sau mỗi cuộc gọi. Khi bạn thực hiện cuộc gọi, cước phí sẽ được tự động trừ dần vào số dư tài khoản.

- Với VinaCard bạn có thể sử dụng dịch vụ thông tin di động mà:

*Thời hạn sử dụng gói cước:

- Sau mỗi lần nạp tiền, thời hạn sử dụng được cộng thêm số ngày tương ứng với mệnh giá thẻ khách hàng nạp tiền theo quy định  

- Hết thời hạn sử dụng, khách hàng sẽ có thêm 10 ngày để nhận cuộc gọi và nạp thẻ. Nếu sau 10 ngày, khách hàng không nạp tiền thì thuê bao sẽ bị chuyển sang trạng thái khóa hai chiều.  

- Thời hạn khóa hai chiều là 30 ngày. Hết thời hạn khóa hai chiều, nếu khách hàng không nạp tiền, số thuê bao sẽ bị thu hồi.

- Thuê bao VinaCard khi có nhu cầu có thể chuyển sang Vina365/Daily/Text/Xtra (nhắn tin SMS) hoặc chuyển sang trả sau theo quy định hiện hành.

- Bộ trọn gói VinaKit đang lưu hành trên thị trường thông thường có chế độ dịch vụ cài đặt mặc định là VinaCard.

*Cách tính cước:

Nơi nhận

Quay số

Giờ bận

Giờ rỗi

Giá cước

(đồng/pht)

Gọi trong nước

Gọi ngoại mạng

0 + AC +SN

138 đồng/6 giây đầu

+ 23 đồng/1 giây tiếp theo

1.380 đồng/phút
Gọi nội mạng VinaPhone, Gọi cố định VNPT

091(094) + SN

118 đồng/6 giây đầu

+ 19.66 đồng/1 giây tiếp theo

59 đồng

/06 giây đầu

 + 11,5 đồng

/01 giây tiếp theo

1.180 đồng/phút

V.S.A.T

0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao)

1.200 đồng / phút

Giảm 50% mức cước giờ bận 

0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện)

118 đồng/6 giây đầu

+ 19,66 đồng/1 giây tiếp theo

Wap 999 1.750 đồng/phút 875 đồng/phút
600 Hỗ trợ hướng dẫn sử dụng dịch vụ bưu chnh Cước thông tin trong nước

108

0+AC+108 (1080)

Cước thông tin gọi trong nước  + cước dịch vụ 108

Số đặc biệt

116

Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành

117

9194
942/943

113

Miễn phí

114

115

119

18001091

Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone

290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần

Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)

350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày trong tuần

Cước nhắn tin quốc tế 2500 đ/bản tin
Cước dịch vụ RingTunes 9.000 đ/tháng

Quốc tế

00+CC+AC+SN

Cước Quốc tế hiện hnh

Truy nhập Internet gin tiếp 1268 Cước thông tin trong nước + cước internet 22 đồng / phút
1269 Cước thông tin trong nước + cước internet 141 đồng / phút

*Ghi chú:

- CC= mã nước, AC= mã vùng, mã mạng, SN = số thuê bao

- Chỉ áp dụng giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước:

    Giờ bận từ 06 giờ đến 23 giờ

    Giờ rỗi từ 23 giờ đến 06 giờ

- Cước IDD là mức cước quốc tế đã bao gồm thuế GTGT 10%

Bình luận

Tin khác

liên hệ mua sim đậu tương đen

Sản phẩm

Sản phẩm nổi bật 1

Sản phẩm nổi bật 2

Sản phẩm nổi bật 3

Sản phẩm nổi bật 4

Sản phẩm nổi bật 5